Đọc nhanh: 解甲 (giải giáp). Ý nghĩa là: giải giáp; tước binh.
解甲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải giáp; tước binh
脱下作战时穿的铠甲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解甲
- 解甲归田
- giải giáp về quê; cởi áo lính về quê
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甲›
解›