Đọc nhanh: 解明 (giải minh). Ý nghĩa là: giải minh.
解明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải minh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解明
- 这个 我 不 太 明白 , 你 能 解释 吗 ?
- Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?
- 解释 说明 应详
- Lời giải thích phải kỹ càng.
- 我 无法 明白 云云 抽象 的 见解
- Tôi không thể hiểu những ý tưởng trừu tượng như thế.
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 这个 声明 需要 更 多 的 解释
- Tuyên bố này cần nhiều giải thích hơn.
- 听 了 这番 解释 , 老张 心里 明亮 了
- nghe giải thích xong, anh Trương thấy trong lòng sáng ra.
- 这种 说明 很 直观 , 听 的 人 非常容易 理解
- lời giải thích này rất trực quan và dễ hiểu cho người nghe.
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
解›