Đọc nhanh: 解酸药 (giải toan dược). Ý nghĩa là: chống axit, để giảm nồng độ axit.
解酸药 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chống axit
anti-acid
✪ 2. để giảm nồng độ axit
to relieve acidity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解酸药
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 解药 呢
- Còn thuốc giải thì sao?
- 这种 药 可以 缓解 发炎
- Thuốc này có thể làm giảm viêm.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 吃 一粒 药 就 能 缓解 疼痛
- Uống một viên thuốc có thể giảm đau.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 解毒剂 一种 药物 复合 剂 , 以前 用于 解毒
- "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."
- 药物 可以 大大 缓解 疼痛
- Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
药›
解›
酸›