Đọc nhanh: 解愁 (giải sầu). Ý nghĩa là: giải buồn; giải sầu; giải khuây; khuây. Ví dụ : - 分忧解愁 san sẻ nỗi lo
解愁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải buồn; giải sầu; giải khuây; khuây
消除愁闷
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解愁
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愁›
解›