Đọc nhanh: 解怨 (giải oán). Ý nghĩa là: giải oan.
解怨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải oan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解怨
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
解›