Đọc nhanh: 解压缩 (giải áp súc). Ý nghĩa là: giải nén (đặc biệt là máy tính).
解压缩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải nén (đặc biệt là máy tính)
decompression (esp. computer); to decompress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解压缩
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 她 深信 冥想 有助于 缓解 压力
- Cô tin rằng thiền có thể giúp giảm toả căng thẳng.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 她 压缩 了 视频文件
- Cô ấy đã nén tệp video.
- 听 音乐 是 我 解压 的 一种 方式
- Nghe nhạc là một cách giúp tôi giải tỏa căng thẳng.
- 解放前 , 各种 捐税 沉重 地压 在 人民 身上
- Trước khi giải phóng, các loại thuế và đóng góp nặng nề đè nặng lên người dân.
- 你 能 压缩 这张 图片 吗 ?
- Bạn có thể nén bức ảnh này không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
缩›
解›