Đọc nhanh: 解剖室 (giải phẫu thất). Ý nghĩa là: phòng giải phẫu; phòng phẫu thuật; phòng mổ.
解剖室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng giải phẫu; phòng phẫu thuật; phòng mổ
为了教学、研究或分析病因而进行解剖的房间 (在医院里或医学院里)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解剖室
- 剖解 细密
- phân tích tỉ mỉ.
- 剖解
- giải phẩu.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 我 可以 碰 解剖刀 吗
- Tôi có thể chạm vào dao mổ không?
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
- 真 搞不懂 你 为什么 这么 享受 尸体解剖
- Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.
- 他 仔细 地 解剖 着 青蛙
- Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剖›
室›
解›