Đọc nhanh: 剖解 (phẫu giải). Ý nghĩa là: phân tích. Ví dụ : - 剖解细密。 phân tích tỉ mỉ.
剖解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân tích
分析 (道理等)
- 剖解 细密
- phân tích tỉ mỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剖解
- 剖解 细密
- phân tích tỉ mỉ.
- 剖解
- giải phẩu.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 我 可以 碰 解剖刀 吗
- Tôi có thể chạm vào dao mổ không?
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
- 真 搞不懂 你 为什么 这么 享受 尸体解剖
- Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.
- 他 仔细 地 解剖 着 青蛙
- Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剖›
解›