Đọc nhanh: 解剖学 (giải phẫu học). Ý nghĩa là: giải phẫu học, cơ thể học.
解剖学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giải phẫu học
研究动物或植物的结构的一支形态学分支
✪ 2. cơ thể học
研究生物体组织构造的学科如植物解剖学、脊椎动物比较解剖学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解剖学
- 她 帮助 同学 解决 难题
- Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.
- 在 学习 语言 时 , 理解 语素 很 重要
- Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.
- 剖解
- giải phẩu.
- 学习 只 偏重 记忆 而 忽略 理解 是 不行 的
- học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.
- 小明 俍 解 数学 难题
- Tiểu Minh giỏi giải toán khó.
- 他 仔细 地 解剖 着 青蛙
- Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.
- 他 不 太 了解 学校 的 情况
- Cậu ta không nắm rõ tình hình của trường học.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剖›
学›
解›