Đọc nhanh: 解列 (giải liệt). Ý nghĩa là: tách lưới.
解列 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tách lưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解列
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
解›