Đọc nhanh: 角头 (giác đầu). Ý nghĩa là: đầu đảng; trùm xã hội đen.
角头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu đảng; trùm xã hội đen
黑社会的头头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角头
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 头角 峥
- xuất chúng
- 崭露头角
- tài giỏi hơn người
- 他 推掉 石头 棱角
- Anh ấy cắt đi các góc cạnh của đá.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
角›