Đọc nhanh: 觉岸 (giác ngạn). Ý nghĩa là: Bờ tỉnh ngộ, chỉ cõi Phật. Chỉ tình trạng đạt được do kết quả của việc tu hành; giác ngạn.
觉岸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bờ tỉnh ngộ, chỉ cõi Phật. Chỉ tình trạng đạt được do kết quả của việc tu hành; giác ngạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觉岸
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
觉›