Đọc nhanh: 触地得分 (xúc địa đắc phân). Ý nghĩa là: để ghi một bàn thắng, để ghi bàn thử (thể thao).
触地得分 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để ghi một bàn thắng
to score a touchdown
✪ 2. để ghi bàn thử (thể thao)
to score a try (sports)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触地得分
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
地›
得›
触›