Đọc nhanh: 觅句 (mịch câu). Ý nghĩa là: để tìm kiếm từ phù hợp (của nhà thơ).
觅句 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tìm kiếm từ phù hợp (của nhà thơ)
to search for the right word (of poet)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觅句
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 东一句西 一句
- ăn nói lộn xộn; không đầu không đuôi; câu này câu nọ.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 鸟儿 为生 四处 觅食
- Chim nhỏ tìm thức ăn khắp nơi để sống.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
觅›