Đọc nhanh: 观者如堵 (quan giả như đổ). Ý nghĩa là: kín kẽ; chặt chẽ.
观者如堵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kín kẽ; chặt chẽ
极言围观者甚多,里三层外三层如墙壁一样,水泄不通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观者如堵
- 患者 要 保持 乐观
- Người bệnh phải giữ lạc quan.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 如何 保护 消费者 权益 ?
- Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 参观者 合计 一千 人
- Số người tham quan dự tính 1000 người.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堵›
如›
者›
观›