Đọc nhanh: 见好 (kiến hảo). Ý nghĩa là: chuyển biến tốt; đỡ (bệnh tình). Ví dụ : - 他的病见好了。 bệnh của anh ấy có chuyển biến tốt.
见好 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển biến tốt; đỡ (bệnh tình)
(病势) 显出好转
- 他 的 病见 好 了
- bệnh của anh ấy có chuyển biến tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见好
- 写得 不好 , 见笑 , 见笑
- viết không đẹp, bị chê cười.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 俯卧撑 是 最 常见 的 胸肌 训练 动作 , 它 可以 很 好 地 刺激 到 胸肌
- Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 你好 , 很 高兴 见到 你
- Chào bạn, rất vui khi được gặp bạn.
- 只要 你 没 意见 , 她 那边 就 好 说 了
- chỉ cần anh không có ý kiến, cô ấy cũng đồng ý mà.
- 你好 呀 ! 很 高兴 见到 你
- Chào bạn nhé! Rất vui được gặp bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
见›