Đọc nhanh: 拿到 (nã đáo). Ý nghĩa là: cầm được; tới tay. Ví dụ : - 由于我们的车暂时没有拿到车牌,被青原区交警抓住并罚款了。 Vì xe của chúng tôi chưa lấy được biển số, nên đã bị Cảnh sát giao thông quận Thanh Nguyên bắt và phạt tiền.. - 由于学习努力认真,因此他拿到“三好学生”的称号。 Vì sự chăm chỉ và nghiêm túc của mình, anh đã được nhận danh hiệu “Ba học sinh giỏi”.. - 你的话能拿到台面上说吗? anh dám công khai nói trước mặt mọi người không?
拿到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm được; tới tay
- 由于 我们 的 车 暂时 没有 拿到 车牌 , 被 青原区 交警 抓住 并 罚款 了
- Vì xe của chúng tôi chưa lấy được biển số, nên đã bị Cảnh sát giao thông quận Thanh Nguyên bắt và phạt tiền.
- 由于 学习 努力 认真 , 因此 他 拿到 三好学生 的 称号
- Vì sự chăm chỉ và nghiêm túc của mình, anh đã được nhận danh hiệu “Ba học sinh giỏi”.
- 你 的话 能 拿到 台 面上 说 吗
- anh dám công khai nói trước mặt mọi người không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿到
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 他 拿到 了 官方 的 许可证
- Anh ấy đã nhận giấy phép chính thức.
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 他 拿到 重要 的 能力 本子
- Anh ấy nhận được chứng nhận năng lực quan trọng.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 你别 想 从 我们 这儿 拿到 一个 子儿
- Bạn sẽ không nhận được một xu nào từ chúng tôi.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
拿›