Đọc nhanh: 见诸行动 (kiến chư hành động). Ý nghĩa là: để đưa cái gì đó vào hành động, để chuyển cái gì đó thành hành động.
见诸行动 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đưa cái gì đó vào hành động
to put sth into action
✪ 2. để chuyển cái gì đó thành hành động
to translate sth into action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见诸行动
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 不要 盲目行动
- Đừng hành động mù quáng.
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 不要 贸然 行动
- Không nên hành động một cách hấp tấp.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 她 决定 把 想法 付诸行动
- Cô ấy quyết định biến ý tưởng thành hành động.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
行›
见›
诸›