Đọc nhanh: 见字边 (kiến tự biên). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "见"..
见字边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên gọi thiên bàng "见".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见字边
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 海洋 奕 不见 边
- Hải dương rộng lớn vô biên.
- 亻 是 常见 汉字 部首
- Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 冂 作 部首 构字 很 常见
- Bộ "冂" dùng để cấu tạo chữ rất phổ biến.
- 印度 庙宇 常见 卐 字 装饰
- Trong các đền thờ Ấn Độ thường trang trí chữ Vạn.
- 只要 你 没 意见 , 她 那边 就 好 说 了
- chỉ cần anh không có ý kiến, cô ấy cũng đồng ý mà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
见›
边›