Đọc nhanh: 见亮 (kiến lượng). Ý nghĩa là: xin hãy tha thứ cho tôi.
见亮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin hãy tha thứ cho tôi
please forgive me
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见亮
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
- 远远 看见 有 一 点亮 儿
- xa xa thấy có chút ánh sáng.
- 他们 亮相 了 不同 的 意见
- Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.
- 她 亮相 了 对 计划 的 意见
- Cô ấy đã thể hiện ý kiến về kế hoạch.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
- 我 看见 一个 漂亮 的 华盖
- Tôi thấy một chiếc lọng rất đẹp.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
见›