Đọc nhanh: 见习医师 (kiến tập y sư). Ý nghĩa là: thực tập y khoa.
见习医师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực tập y khoa
medical intern
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见习医师
- 他 在 商店 碰见 了 老师
- Anh ấy gặp giáo viên ở cửa hàng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 他 学习 的 是 医学 专科
- Anh ấy học chuyên ngành y khoa.
- 习见 的 现象
- những hiện tượng thường thấy
- 他 去 参见 了 老师
- Anh ấy đã đi bái kiến thầy giáo.
- 他 倾听 老师 的 意见
- Anh ấy lắng nghe ý kiến của giáo viên.
- 前 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Tiền rất vui khi được gặp ngài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
医›
师›
见›