Đọc nhanh: 主治医师 (chủ trị y sư). Ý nghĩa là: bác sĩ phụ trách, Bác sĩ thường trú.
主治医师 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bác sĩ phụ trách
doctor-in-charge
✪ 2. Bác sĩ thường trú
resident physician
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主治医师
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 张 医生 是 我 的 主治医生
- Bác sĩ Trương là bác sĩ chính của tôi.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 他 正在 医院 治病
- Anh ấy đang điều trị ở bệnh viện.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 医府 是 治病救人 的 地方
- Y phủ là nơi chữa bệnh cứu người.
- 他 兼有 教师 和 医生 的 资格
- Ông ấy có cả tư cách giáo viên và bác sĩ.
- 他 生病 后 立刻 延医 救治
- Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
医›
师›
治›