Đọc nhanh: 覆核 (phúc hạch). Ý nghĩa là: ôn tập, kiểm tra lại, xem lại.
覆核 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ôn tập
review
✪ 2. kiểm tra lại
to reexamine
✪ 3. xem lại
to review
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆核
- 他 正在 审核 文件
- Anh ấy đang xem xét tài liệu.
- 他 正在 审核 这份 合同
- Anh ấy đang xem xét hợp đồng này.
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 他 核对 了 名单
- Anh ấy đã đối chiếu danh sách.
- 他 是 这次 谈判 的 核心 机
- Anh ấy là điểm then chốt của cuộc đàm phán này.
- 他们 是 公司 的 核心成员
- Họ là các thành viên cốt lõi của công ty.
- 他 正在 核算 退休 的 工资
- Anh ấy đang tính toán tiền lương hưu của mình.
- 人事 考核 是 一项 重要 工作
- Công tác đánh giá nhân sự là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
核›
覆›