Đọc nhanh: 覆膜 (phú mô). Ý nghĩa là: lớp áo, màng bao bọc cái gì đó.
覆膜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lớp áo
coating
✪ 2. màng bao bọc cái gì đó
membrane covering sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆膜
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 他 决定 移植 眼角膜
- Anh ấy quyết định ghép giác mạc.
- 你 用 过 这个 牌子 的 面膜 吗 ?
- Bạn đã từng sử dụng loại mặt nạ này chưa?
- 全军覆灭
- toàn bộ quân bị tiêu diệt
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 冬天 时 湖面 上 覆盖 着 冰
- Mặt hồ được phủ bởi tảng băng trong mùa đông.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膜›
覆›