Đọc nhanh: 覆囘 (phúc hồi). Ý nghĩa là: Trả lời lại..
覆囘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trả lời lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆囘
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 大地 被霜白 覆盖 一片
- Đất được phủ một lớp sương trắng.
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 厚厚的 积雪 覆盖 着 大地
- Mặt đất chìm trong lớp tuyết dày.
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囘›
覆›