Đọc nhanh: 覆叠 (phú điệp). Ý nghĩa là: xếp tầng (chu trình nhiệt động lực học), để chồng lên nhau, phủ lên.
覆叠 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xếp tầng (chu trình nhiệt động lực học)
cascaded (thermodynamic cycle)
✪ 2. để chồng lên nhau
to overlap
✪ 3. phủ lên
to overlay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆叠
- 冈峦 层叠
- núi đồi trùng điệp
- 全军覆灭
- toàn bộ quân bị tiêu diệt
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 云层 覆住 了 整个 天空
- Mây phủ kín toàn bộ bầu trời.
- 冬天 时 湖面 上 覆盖 着 冰
- Mặt hồ được phủ bởi tảng băng trong mùa đông.
- 他 没有 立即 覆 我 的 问题
- Anh ấy không trả lời ngay câu hỏi của tôi.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叠›
覆›