打叠 dǎ dié
volume volume

Từ hán việt: 【đả điệp】

Đọc nhanh: 打叠 (đả điệp). Ý nghĩa là: thu xếp; sắp xếp; chuẩn bị. Ví dụ : - 打叠行李 thu xếp hành lý. - 打叠停当 thu xếp xong. - 打叠精神(打起精神)。 chuẩn bị tinh thần

Ý Nghĩa của "打叠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打叠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thu xếp; sắp xếp; chuẩn bị

收拾;安排;准备

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打叠 dǎdié 行李 xínglǐ

    - thu xếp hành lý

  • volume volume

    - 打叠 dǎdié 停当 tíngdàng

    - thu xếp xong

  • volume volume

    - 打叠 dǎdié 精神 jīngshén ( 打起精神 dǎqǐjīngshén )

    - chuẩn bị tinh thần

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打叠

  • volume volume

    - 打叠 dǎdié 精神 jīngshén ( 打起精神 dǎqǐjīngshén )

    - chuẩn bị tinh thần

  • volume volume

    - 打叠 dǎdié 停当 tíngdàng

    - thu xếp xong

  • volume volume

    - 三天打鱼 sāntiāndǎyú 两天晒网 liǎngtiānshàiwǎng

    - 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.

  • volume volume

    - 一连串 yīliánchuàn de 打击 dǎjī

    - đả kích liên tục

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 冷风吹 lěngfēngchuī lái 禁不住 jīnbúzhù 打了个 dǎlegè 寒战 hánzhàn

    - một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.

  • volume volume

    - 一身 yīshēn 短打 duǎndǎ

    - mặc quần áo ngắn.

  • volume volume

    - 打叠 dǎdié 行李 xínglǐ

    - thu xếp hành lý

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 那小 nàxiǎo 旅店 lǚdiàn jiù 打算 dǎsuàn dāi 下去 xiàqù le

    - Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+11 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:フ丶フ丶フ丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EEEM (水水水一)
    • Bảng mã:U+53E0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao