Đọc nhanh: 覆亡 (phú vong). Ý nghĩa là: diệt vong; tiêu diệt; tiêu tan.
覆亡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diệt vong; tiêu diệt; tiêu tan
灭亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆亡
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 饮弹身亡
- trúng đạn chết.
- 他 亡故 了
- Anh ấy qua đời rồi.
- 他亡 了 信心
- Anh ấy mất đi sự tự tin.
- 他们 密谋 颠覆 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
覆›