Đọc nhanh: 要里 (yếu lí). Ý nghĩa là: Cái lẽ quan trọng phải theo. Chỉ đạo phải ở đời. Như Yếu đạo 要道..
要里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái lẽ quan trọng phải theo. Chỉ đạo phải ở đời. Như Yếu đạo 要道.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要里
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 他 保存 重要 材料 在 软碟 里
- Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.
- 不要 在 这里 大声 说话
- Đừng có mà to tiếng ở đây.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 你 不要 在 这里 放肆
- Bạn đừng có hành xử ngang ngược ở đây.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 他 在 公司 里 担任 重要 职位
- Anh ấy đảm nhận một vị trí quan trọng trong công ty.
- 从 公司 到家 只 需要 十里 地
- Từ công ty về nhà chỉ cần đi mười dặm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
要›
里›