Đọc nhanh: 要账 (yếu trướng). Ý nghĩa là: đòi nợ, yêu cầu trả nợ.
要账 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đòi nợ
to collect debt
✪ 2. yêu cầu trả nợ
to demand repayment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要账
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 我 需要 数数 这些 账单
- Tôi cần tính các hóa đơn này.
- 转账 后要 保存 好 凭证
- Giữ lại bằng chứng sau khi chuyển tiền.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 他 有 一堆 烂账 要 处理
- Anh ấy có một đống nợ xấu phải xử lý.
- 我们 需要 查看 账单
- Chúng tôi cần kiểm tra hóa đơn.
- 我 得 找 他 要账 了
- Tôi phải tìm anh ấy đòi nợ rồi.
- 我们 的 银行 账户 需要 定期检查
- Tài khoản ngân hàng của chúng tôi cần được kiểm tra định kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
要›
账›