Đọc nhanh: 得要 (đắc yếu). Ý nghĩa là: cần phải. Ví dụ : - 我得要在一週內回家。 Tôi phải trở về nhà trong vòng một tuần.
得要 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần phải
must; to need
- 我 得 要 在 一 週內 回家
- Tôi phải trở về nhà trong vòng một tuần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得要
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 不得要领
- không nắm được nội dung chính
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
要›