Đọc nhanh: 要劲儿 (yếu kình nhi). Ý nghĩa là: đành hanh.
要劲儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đành hanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要劲儿
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 搬重 东西 要 用 猛劲儿
- khiêng những đồ nặng thì cần phải tập trung sức lực.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 他 劲儿 大
- Anh ấy có sức mạnh to lớn.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 今天 你 要 早点儿 休息 !
- Hôm nay bạn hãy đi ngủ sớm đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
要›