Đọc nhanh: 要务 (yếu vụ). Ý nghĩa là: chuyện quan trọng, nhiệm vụ chính.
要务 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện quan trọng
important affair
✪ 2. nhiệm vụ chính
key task
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要务
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 他 承担 了 重要 的 役务
- Anh ấy đảm nghiệm nghĩa vụ quan trọng.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 他 执意 要 完成 这项 任务
- Anh ấy nhất quyết phải hoàn thành nhiệm vụ này.
- 他 今晚 要 从 医务室 出来 了
- tối nay anh ấy sẽ ra khỏi bệnh xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
要›