Đọc nhanh: 要死 (yếu tử). Ý nghĩa là: kinh khủng, cực kì, sặc gạch. Ví dụ : - 可你看看她,还一副要死不活的样子。 Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
要死 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kinh khủng
awfully
- 可 你 看看 她 , 还 一副 要死不活 的 样子
- Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
✪ 2. cực kì
extremely
✪ 3. sặc gạch
达到或超过人所能忍受的最大限度, 含有使人受不了的意思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要死
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 可 你 看看 她 , 还 一副 要死不活 的 样子
- Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 双子 巫师 团 的 人 都 要死 了
- Các Song Tử đều đang hấp hối.
- 命令 中 可 没 要求 我 任由 她 送死
- Tôi không được lệnh để cô ấy chết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
要›