Đọc nhanh: 西雅图 (tây nhã đồ). Ý nghĩa là: Xi-e-tô; Seattle (thành phố cảng và là thành phố lớn nhất của bang Oa-sinh-tơn ở tây bắc nước Mỹ).
西雅图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xi-e-tô; Seattle (thành phố cảng và là thành phố lớn nhất của bang Oa-sinh-tơn ở tây bắc nước Mỹ)
城市名位于美国埃利奥特湾和华盛顿湖之间的狭长地带,是华盛顿州主要城市﹑西北部太平洋岸的最大城市、通往亚洲和阿 拉斯加的门户港口公元一八九三年成为大北方铁路重要终端,今已发展为世界最大海港之一经济繁荣 而多样化,工业以航空、机械、木材为主,生物医学、海洋科学和电子工业日趋重要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西雅图
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 该 图表 的 格式 很 雅致
- Biểu đồ được định dạng rất trang nhã.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
- 公园 的 西边 有个 图书馆
- Phía tây của công viên có một thư viện.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
西›
雅›