Đọc nhanh: 西门庆 (tây môn khánh). Ý nghĩa là: Tây Môn Khánh, nhân vật trong 金瓶梅 và 水滸傳 | 水浒传.
西门庆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tây Môn Khánh, nhân vật trong 金瓶梅 và 水滸傳 | 水浒传
Ximen Qing, character from 金瓶梅 [Jin1 píng méi] and 水滸傳|水浒传 [Shuǐ hǔ Zhuàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西门庆
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 他剔 门缝 的 东西
- Anh ấy đang gẩy thứ gì đó trong kẽ cửa.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 他 出门 去 买 东西 了
- Anh ấy ra ngoài mua đồ rồi.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庆›
西›
门›