Đọc nhanh: 西里西亚 (tây lí tây á). Ý nghĩa là: Silesia.
✪ 1. Silesia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西里西亚
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 你 知道 西里尔 就是 在 那里 认识 他 的 新 丈夫 的 吗
- Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?
- 我们 需要 监听 格雷戈里 奥 · 巴伦西亚
- Chúng tôi cần chú ý đến Gregorio Valencia.
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
- 他 把 东西 放在 一个 圈里
- Anh ấy đặt đồ vật vào trong một vòng tròn.
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 他 最 喜欢 维多 回 西西里 那 一段
- Anh ấy thích nơi Vito quay lại Sicily.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
西›
里›