Đọc nhanh: 马来西亚 (mã lai tây á). Ý nghĩa là: Ma-lai-xi-a; Malaysia; Mã lai; Mã Lai Á.
马来西亚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ma-lai-xi-a; Malaysia; Mã lai; Mã Lai Á
马来西亚亚洲东南部的一个国家,包括马来半岛的南部和婆罗洲岛的北部16世纪欧洲人最早到达此地,后来成为英国殖民地中的一个联盟,后来是联邦,1946年成为英国的保 护国,直到1963年方取得独立吉隆坡是其首都和最大的城市人口23,092,940 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马来西亚
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 他 勒住 了 缰绳 , 马 就 停 了 下来
- Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.
- 伟大 的 演讲 能力 并 不是 我们 与生俱来 的 东西
- Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
来›
西›
马›