Đọc nhanh: 西艺 (tây nghệ). Ý nghĩa là: Kỹ năng phương Tây, vào thời nhà Thanh, đề cập đến công nghệ phương Tây, đặc biệt. bí quyết quân sự và hải quân.
西艺 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Kỹ năng phương Tây
Western skills
✪ 2. vào thời nhà Thanh, đề cập đến công nghệ phương Tây, đặc biệt. bí quyết quân sự và hải quân
in Qing times, refers to Western technology, esp. military and naval know-how
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西艺
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 三块 西瓜
- Ba miếng dưa hấu.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
艺›
西›