Đọc nhanh: 西皮 (tây bì). Ý nghĩa là: điệu tây bì (làn điệu trong ca kịch dân gian Trung Quốc, đệm với đàn nhị).
西皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điệu tây bì (làn điệu trong ca kịch dân gian Trung Quốc, đệm với đàn nhị)
戏曲声腔之一,用胡琴伴奏,跟二黄合称皮黄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西皮
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 三块 西瓜
- Ba miếng dưa hấu.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 过去 西藏 农奴主 用 剥皮抽筋 等 酷刑 来 迫害 广大 农奴
- chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
西›