Đọc nhanh: 西瓜皮 (tây qua bì). Ý nghĩa là: Vỏ dưa hấu.
西瓜皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỏ dưa hấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西瓜皮
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 我 最 喜欢 吃 西瓜 和 冰淇淋 .
- Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.
- 三块 西瓜
- Ba miếng dưa hấu.
- 在 交汇点 合影留念 后 我们 决定 谋杀 从 北京 带来 的 西瓜
- Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.
- 他 买 了 斗大 的 西瓜
- Anh ấy mua một quả dưa hấu to như cái đấu.
- 他 买 的 西瓜 非常 坐
- Quả dưa hấu anh ấy mua rất mọng nước.
- 喔 唷 这么 大 的 西瓜
- ái chà! quả dưa to thế này.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓜›
皮›
西›