西瓜 xīguā
volume volume

Từ hán việt: 【tây qua】

Đọc nhanh: 西瓜 (tây qua). Ý nghĩa là: dưa hấu; dưa đỏ. Ví dụ : - 西瓜已经熟了。 Dưa hấu đã chín rồi.. - 把西瓜放在冰水里激一激。 Ướp dưa hấu vào nước đá một chút.. - 我最喜欢吃西瓜和冰淇淋.。 Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.

Ý Nghĩa của "西瓜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

西瓜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dưa hấu; dưa đỏ

一年生草本植物,茎蔓生,叶子羽状分裂,花淡黄色果实是大形的浆果,球形或椭圆形,果肉水分很多,味甜,是夏季很好的果品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 西瓜 xīguā 已经 yǐjīng shú le

    - Dưa hấu đã chín rồi.

  • volume volume

    - 西瓜 xīguā 放在 fàngzài 冰水 bīngshuǐ 激一激 jīyījī

    - Ướp dưa hấu vào nước đá một chút.

  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan chī 西瓜 xīguā 冰淇淋 bīngqílín .

    - Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 西瓜

✪ 1. số lượng + 块/个 + 西瓜

bao nhiêu miếng/ quả dưa hấu

Ví dụ:
  • volume

    - 一个 yígè 西瓜 xīguā bèi 切成 qiēchéng 四等 sìděng fèn

    - Một quả dưa hấu được cắt làm tư.

  • volume

    - 三块 sānkuài 西瓜 xīguā

    - Ba miếng dưa hấu.

✪ 2. Động từ(切、吃、啃) + 西瓜

cắt/ ăn/ cắn + dưa hấu

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 西瓜 xīguā qiè 一半 yíbàn

    - Chúng tôi bổ dưa hấu làm đôi.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 夏天 xiàtiān chī 西瓜 xīguā

    - Tôi thích ăn dưa hấu vào mùa hè.

✪ 3. 西瓜(+ 的)+ (皮、子、瓤、汁)

vỏ/ hạt/ nước + dưa hấu

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yǒu 西瓜汁 xīguāzhī

    - Chúng tôi có nước ép dưa hấu.

  • volume

    - zhè 西瓜皮 xīguāpí 好吃 hǎochī ya

    - Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!

✪ 4. 西瓜 + Động từ/Tính từ (甜、熟了、成熟)

dưa hấu như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 西瓜 xīguā yòu yòu tián

    - Quả dưa hấu này vừa to vừa ngọt.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 西瓜 xīguā shú le ma

    - Những quả dưa hấu này đã chín chưa?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西瓜

  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan chī 西瓜 xīguā 冰淇淋 bīngqílín .

    - Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.

  • volume volume

    - 三块 sānkuài 西瓜 xīguā

    - Ba miếng dưa hấu.

  • volume volume

    - 掂量 diānliáng le 一下 yīxià 西瓜 xīguā shuō yǒu 八斤 bājīn 来重 láizhòng

    - anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.

  • volume volume

    - 仨瓜 sāguā liǎ zǎo ( 比喻 bǐyù 一星半点 yīxīngbàndiǎn de 小事 xiǎoshì 小东西 xiǎodōngxī )

    - Vài ba trái dưa quả cà (ví với những chuyện nhỏ nhặt).

  • volume volume

    - zài 交汇点 jiāohuìdiǎn 合影留念 héyǐngliúniàn hòu 我们 wǒmen 决定 juédìng 谋杀 móushā cóng 北京 běijīng 带来 dàilái de 西瓜 xīguā

    - Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.

  • volume volume

    - mǎi le 斗大 dǒudà de 西瓜 xīguā

    - Anh ấy mua một quả dưa hấu to như cái đấu.

  • volume volume

    - mǎi de 西瓜 xīguā 非常 fēicháng zuò

    - Quả dưa hấu anh ấy mua rất mọng nước.

  • volume volume

    - ō 这么 zhème de 西瓜 xīguā

    - ái chà! quả dưa to thế này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:ノノフ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
    • Bảng mã:U+74DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 西

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao