Đọc nhanh: 西汉 (tây hán). Ý nghĩa là: Tây Hán; tiền Hán (triều đại) (Trung Quốc, từ năm 206 trước Công Nguyên đến năm năm 25 Công Nguyên).
✪ 1. Tây Hán; tiền Hán (triều đại) (Trung Quốc, từ năm 206 trước Công Nguyên đến năm năm 25 Công Nguyên)
朝代,公元前206-公元25,自刘邦称汉王起,到刘玄更始三年止,包括王莽称帝时期 (公元9-23) 建都长安 (今陕西西安) 也叫前汉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西汉
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一 东一西
- cái đông cái tây
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 郦食其 生活 在 西汉时期
- Lệ Thực Kỳ sống vào thời Tây Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汉›
西›