Đọc nhanh: 西洋乐器 (tây dương lạc khí). Ý nghĩa là: Nhạc cụ phương tây.
西洋乐器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhạc cụ phương tây
西洋乐器主要是指18世纪以来,欧洲国家已经定型的管弦乐器和打击乐器、键盘乐器。常用的西洋乐器有:木管乐器、铜管乐器、弦乐器、键盘乐器、打击乐器等。木管乐器起源很早,是乐器家族中音色最为丰富的一族, 常被用来表现大自然和乡村生活的情景;铜管乐器的音色特点是雄壮、 辉煌、热烈;弦乐器的共同特征是柔美、动听;键盘乐器的特点是其宽广的音域和可以同时发出多个乐音的能力;打击乐器主要用于渲染乐曲气氛。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西洋乐器
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 我们 知音 乐器 的 音色
- Chúng tôi hiểu âm sắc nhạc cụ.
- 拆穿 西洋景
- lật tẩy trò bịp bợm; bóc trần trò bịp.
- 在 大西洋城 , 没 钱 一切 免谈
- ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.
- 学校 购置 新 乐器 了
- Nhà trường đã mua các nhạc cụ mới.
- 她 想 学习 乐器
- Cô ấy muốn học chơi nhạc cụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
器›
洋›
西›