Đọc nhanh: 西夏 (tây hạ). Ý nghĩa là: Tây Hạ (quốc gia của dân tộc Đảng Hạng, xây dựng năm 1038, bao gồm Ninh Hạ, miền bắc Thiểm Tây, tây bắc Cam Túc, đông bắc Thanh Hải và phía tây Nội Mông Cổ ngày nay. Năm 1227 bị nhà Nguyên tiêu diệt.).
西夏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tây Hạ (quốc gia của dân tộc Đảng Hạng, xây dựng năm 1038, bao gồm Ninh Hạ, miền bắc Thiểm Tây, tây bắc Cam Túc, đông bắc Thanh Hải và phía tây Nội Mông Cổ ngày nay. Năm 1227 bị nhà Nguyên tiêu diệt.)
公元1038年党项族建立的 政权,在今宁夏、陕西北部、甘肃西北部、青海东北部和内蒙古西部公元1227年为元所灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西夏
- 三块 西瓜
- Ba miếng dưa hấu.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 西夏 是 党项族 建立 的
- Tây Hạ do tộc Đảng Hạng lập nên.
- 我 喜欢 在 夏天 吃 西瓜
- Tôi thích ăn dưa hấu vào mùa hè.
- 夏天 的 西瓜 已经 上市 了
- Dưa hấu mùa hè đã bắt đầu bán ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
西›