Đọc nhanh: 西学 (tây học). Ý nghĩa là: tây học (cuối đời Thanh, gọi các học thuyết chính trị, xã hội, khoa học tự nhiên của giai cấp tư sản Âu Mỹ là tây học.).
西学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tây học (cuối đời Thanh, gọi các học thuyết chính trị, xã hội, khoa học tự nhiên của giai cấp tư sản Âu Mỹ là tây học.)
清末称欧美资产阶级的自然科学和社会、政治学说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西学
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 西班牙语 很 难学
- Tiếng Tây Ban Nha rất khó học.
- 我 学到 了 很多 意想不到 的 东西
- Tôi đã học được rất nhiều điều bất ngờ.
- 语言 这 东西 不是 随便 可以 学好 的 , 非 下苦功 不可
- ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.
- 贯通 中西医 学
- thông hiểu y học đông tây.
- 大学 教会 我 许多 东西
- Đại học đã dạy tôi nhiều điều.
- 同学们 到 多数 都 喜欢 吃 西餐
- đa số học sinh thích ăn đồ ăn phương Tây.
- 这个 东西 属 学校 所有
- Thứ này thuộc sở hữu của trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
西›