Đọc nhanh: 西塞罗 (tây tắc la). Ý nghĩa là: Marcus Tullius Cicero (106-43 TCN), chính trị gia, nhà hùng biện và nhà triết học La Mã nổi tiếng, bị sát hại theo lệnh của Marc Anthony.
西塞罗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Marcus Tullius Cicero (106-43 TCN), chính trị gia, nhà hùng biện và nhà triết học La Mã nổi tiếng, bị sát hại theo lệnh của Marc Anthony
Marcus Tullius Cicero (106-43 BC), famous Roman politician, orator and philosopher, murdered at the orders of Marc Anthony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西塞罗
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 还有 俄罗斯 方块 比赛 奖杯 这种 东西
- Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?
- 巴塞罗那 寄来 的 航空 件
- Thư hàng không từ Barcelona.
- 她 刚刚 去 了 巴塞罗那
- Cô ấy vừa rời đi Barcelona.
- 东西 太多 了 不能 再塞 了
- Nhiều đồ quá rồi không thể nhét vào thêm nữa.
- 要 带 的 东西 早点儿 收拾 好 , 不要 临时 张罗
- đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 我 已 把 范围 缩小 到 西 马萨诸塞州 的 七个 湖
- Tôi đã thu hẹp nó xuống còn bảy hồ ở phía tây Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
罗›
西›