Đọc nhanh: 西南得朋 (tây nam đắc bằng). Ý nghĩa là: Tên một vở tuồng viết bằng chữ Nôm của Hoàng Cao Khải, danh sĩ đời Nguyễn, nội dung nói về việc Bá Đa Lộc giúp Nguyễn Ánh..
西南得朋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một vở tuồng viết bằng chữ Nôm của Hoàng Cao Khải, danh sĩ đời Nguyễn, nội dung nói về việc Bá Đa Lộc giúp Nguyễn Ánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西南得朋
- 他 得到 了 朋友 的 予以 协助
- Anh ta được bạn bè giúp đỡ.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两国 的 西南部 是 截然不同 的
- Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
- 他们 得 拖 很 重 的 东西
- Họ phải chở những vật nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
得›
朋›
西›