Đọc nhanh: 肚量 (đỗ lượng). Ý nghĩa là: độ lượng; khoan dung, sức ăn; lượng cơm ăn. Ví dụ : - 小伙子肚量大。 thanh niên sức ăn rất mạnh
肚量 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. độ lượng; khoan dung
同''度量''
✪ 2. sức ăn; lượng cơm ăn
饭量
- 小伙子 肚量 大
- thanh niên sức ăn rất mạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肚量
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 小伙子 肚量 大
- thanh niên sức ăn rất mạnh
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肚›
量›