Đọc nhanh: 裤套装 (khố sáo trang). Ý nghĩa là: Bộ quần áo liền nhau.
裤套装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ quần áo liền nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裤套装
- 她 身着 一身 米色 套装
- Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.
- 他 穿 了 一套 西装
- Anh ấy mặc một bộ âu phục.
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
- 这家 公司 将 为 所有 运动员 提供 全套 运动服装
- Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.
- 她 穿着 一套 精美 的 服装
- Cô ấy mặc một bộ trang phục tinh tế.
- 现在 她 穷 得 只 剩 五套 内衣裤
- Bây giờ cô ấy có năm chiếc quần lót
- 他 需 一套 新 的 运动装
- Anh ấy cần một bộ đồ thể thao mới.
- 这套 唐装 真是 与众不同 , 可以 告诉 我 在 哪个 商店 买 的 吗
- Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
装›
裤›